Nhập khẩu thịt đông lạnh cần thủ tục gì?
Do sản phẩm thực phẩm nằm trong quy định của bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và phải thực hiện kiểm dịch động vật nên trước khi nhập khẩu sản phẩm phải được kiểm dịch động vật và kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm.
Các bước nhập khẩu thịt đông lạnh
Để nhập khẩu thị đông lạnh đầu tiên chúng ta cần kiểm tra xem công ty xuất khẩu có nằm trong danh mục cấp phép.
Danh sách các nước được phép xuất khẩu thịt vào Việt Nam
Tiếp theo chúng ta tiến hành xin giấy phép nhập khẩu thịt đông lạnh
Đăng ký kiểm dịch tại cục thú y sau đó đăng ký lấy mẫu để kiểm dịch tại cửa khẩu hàng thực tế
Mở tờ khai thông qua hàng hóa
Giấy phép nhập khẩu thịt đông lạnh
Đề nghị cấp Giấy phép
Bản sao chụp hợp đồng giao kết thương mại giữa các bên có liên quan.
Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với trường hợp phải đăng ký) hoặc giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài); chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân (chỉ nộp khi xuất khẩu lần đầu).
Giấy kiểm dịch nhập khẩu.
Kiểm dịch thịt đông lạnh:
Chủ hàng có yêu cầu nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật có trong Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch hoặc động vật, sản phẩm động vật lạ chưa có ở Việt Nam phải đăng ký kiểm dịch nhập khẩu với Cục Thú y. Hồ sơ đăng ký gồm:
a) Đơn đăng ký kiểm dịch nhập khẩu theo mẫu quy định;
b) Bản sao công chứng giấy đăng ký kinh doanh (đối với doanh nghiệp);
c) Giấy phép của cơ quan quản lý chuyên ngành theo quy định;
d) Tài liệu liên quan đến việc kiểm dịch nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật;
Trong phạm vi 07 ngày (không kể ngày nghỉ) kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, căn cứ tình hình dịch bệnh động vật của nước xuất khẩu và tình hình dịch bệnh động vật trong nước, Cục Thú y trả lời không chấp thuận hoặc chấp thuận và hướng dẫn việc kiểm dịch nhập khẩu.
Sau khi được Cục Thú y chấp thuận, chủ hàng đăng ký kiểm dịch với cơ quan kiểm dịch động vật được Cục Thú y chỉ định theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 30 của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP.
Hồ sơ đăng ký kiểm dịch thị đông lạnh gồm:
a) Giấy đăng ký kiểm dịch nhập khẩu theo mẫu quy định;
b) Văn bản chấp thuận của Cục Thú y về việc kiểm dịch nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật;
c) Bản sao giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu (nếu có);
d) Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
Trong phạm vi 05 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký kiểm dịch hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động vật có trách nhiệm thông báo cho chủ hàng địa điểm, thời gian, nội dung kiểm dịch; kiểm tra vệ sinh thú y khu cách ly kiểm dịch đối với lô hàng đưa về khu cách ly kiểm dịch để kiểm dịch.
Chứng từ khai báo hải quan thịt đông lạnh
- Tờ khai hàng hóa nhập khẩu
- Hợp đồng thương mại
- Hóa đơn thương mại
- Phiếu đóng gói hàng hóa
- Vận tải đơn
- Giấy phép nhập khẩu
- Giấy đăng ký kiểm dịch
- Chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa (chỉ trong một số trường hợp nhất định).
Mã HS thịt đông lạnh
0202 |
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. |
Meat of bovine animals, frozen. |
02021000 |
– Thịt cả con và nửa con |
– Carcasses and half-carcasses |
02022000 |
– Thịt pha có xương khác |
– Other cuts with bone in |
02023000 |
– Thịt lọc không xương |
– Boneless |
0203 |
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
Meat of swine, fresh, chilled or frozen. |
– Tươi hoặc ướp lạnh: |
– Fresh or chilled: |
|
02031100 |
– – Thịt cả con và nửa con |
– – Carcasses and half-carcasses |
02031200 |
– – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
– – Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in |
02031900 |
– – Loại khác |
– – Other |
– Đông lạnh: |
– Frozen: |
|
02032100 |
– – Thịt cả con và nửa con |
– – Carcasses and half-carcasses |
02032200 |
– – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
– – Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in |
02032900 |
– – Loại khác |
– – Other |
0204 |
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
Meat of sheep or goats, fresh, chilled or frozen. |
02041000 |
– Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh |
– Carcasses and half-carcasses of lamb, fresh or chilled |
– Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
– Other meat of sheep, fresh or chilled: |
|
02042100 |
– – Thịt cả con và nửa con |
– – Carcasses and half-carcasses |
02042200 |
– – Thịt pha có xương khác |
– – Other cuts with bone in |
02042300 |
– – Thịt lọc không xương |
– – Boneless |
02043000 |
– Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh |
– Carcasses and half-carcasses of lamb, frozen |
– Thịt cừu khác, đông lạnh: |
– Other meat of sheep, frozen: |
|
02044100 |
– – Thịt cả con và nửa con |
– – Carcasses and half-carcasses |
02044200 |
– – Thịt pha có xương khác |
– – Other cuts with bone in |
02044300 |
– – Thịt lọc không xương |
– – Boneless |
02045000 |
– Thịt dê |
– Meat of goats |
02050000 |
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
Meat of horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen. |
Nếu cần hỗ trợ, liên hệ với chúng tôi để được tư vấn trực tiếp và chi tiết hơn.